Phong thủy từ lâu đã được xem là chìa khóa tạo nên một không gian sống hài hòa, tràn đầy may mắn và sức sống tích cực. Một trong những yếu tố cốt lõi chính là việc lựa chọn màu phong thủy theo tuổi, không chỉ phản ánh cá tính của gia chủ mà còn cân bằng năng lượng, mang đến tài lộc và hạnh phúc tràn đầy cho cả gia đình.
Cùng Kansai Paint Việt Nam khám phá ngay những sắc màu phù hợp nhất trong bảng màu phong thủy 2025, để kiến tạo nên một không gian sống thịnh vượng, bền vững và tràn ngập năng lượng tích cực nhé!
Vì sao cần quan tâm đến màu phong thủy theo tuổi?
Phong thủy không chỉ là tín ngưỡng mà nó còn là một môn khoa học đã được nghiên cứu hàng nghìn năm. Phong thủy xem xét sự ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên như gió, nước, không khí và khi du nhập vào Việt Nam, nó đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của nhiều người. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu về màu phong thủy theo tuổi ảnh hướng như thế nào đối với cuộc sống.

Phong thủy ngũ hành gồm 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, mỗi yếu tố đều có mối tương sinh và tương khắc riêng, tạo nên sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống. Việc chọn màu sơn phù hợp theo bản mệnh không chỉ thể hiện phong cách và cá tính mà còn mang đến năng lượng tích cực, may mắn, tài lộc và sự thịnh vượng.
Chẳng hạn, sơn nội thất màu trắng tương sinh với Kim mang lại sự tinh tế và thanh lịch, trong khi đó sơn nội thất màu xanh lá phù hợp với mệnh Mộc, mang đến sự tươi mới và tràn ngập sức sống cho cả gia đình.

Ngược lại, lựa chọn màu phong thủy theo tuổi không phù hợp với ngũ hành có thể tạo nên các xung khắc mang đến những rủi ro và vận xui rủi không mong muốn. Hiểu rõ về mối quan hệ tương sinh, tương khắc giữa ngũ hành và màu sắc không chỉ giúp bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về bản thân mà còn giúp bạn tạo nên một cuộc sống hài hòa, tràn đầy may mắn và thành công.
Bảng tra cứu màu phong thủy theo tuổi
| Năm Sinh | Âm Lịch | Mệnh Ngũ Hành | Màu Tương Sinh | Màu Tương Hợp | Màu Tương Khắc |
| 1950 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1951 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1953 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1954 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1955 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1956 | Bính Thân | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1958 | Mậu Tuất | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1960 | Canh Tý | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1961 | Tân Sửu | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1962 | Nhâm Dần | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1963 | Quý Mão | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1966 | Bính Ngọ | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1967 | Đinh Mùi | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1968 | Mậu Thân | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1970 | Canh Tuất | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1971 | Tân Hợi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1972 | Nhâm Tý | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1973 | Quý Sửu | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1974 | Giáp Dần | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1975 | Ất Mão | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1976 | Bính Thìn | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1980 | Canh Thân | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1981 | Tân Dậu | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1983 | Quý Hợi | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1984 | Giáp Tý | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1985 | Ất Sửu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1986 | Bính Dần | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1987 | Đinh Mão | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1988 | Mậu Thìn | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1991 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1992 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1993 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1995 | Ất Hợi | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 1996 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1997 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 1998 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 1999 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 2000 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 2001 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 2003 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 2004 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 2005 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 2006 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 2008 | Mậu Tý | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 2010 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 2011 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 2013 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh dương,… | Trắng, xám, vàng nhạt,.. | Nâu, vàng đậm,.. |
| 2014 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 2015 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 2016 | Bính Thân | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 2018 | Mậu Tuất | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Xanh lá | Đen, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam,… | Trắng, xám, vàng nhạt,… |
| 2020 | Canh Tý | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 2021 | Tân Sửu | Thổ | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây |
| 2022 | Nhâm Dần | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 2023 | Qúy Mão | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt,… | Nâu, vàng đậm,… | Đỏ, cam, hồng, tím,… |
| 2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
| 2025 | Ất Tỵ | Hỏa | Đỏ, cam, hồng, tím,… | Xanh lá cây | Đen, xanh dương,… |
Bảng tra cứu màu phong thủy theo tuổi từ 1950 -2025 dựa trên thông tin về ngũ hành và mối quan hệ tương sinh, tương khắc.
Ứng dụng màu phong thủy theo tuổi trong sơn nhà
Khi áp dụng màu phong thủy vào sơn nhà, việc kết hợp khéo léo các tông màu không chỉ giúp bạn tạo nên một không chỉ giúp bạn tạo nên một không gian thẩm mỹ mà còn mang lại sự cân bằng về năng lượng. Nên chọn màu chủ đạo phù hợp với ngũ hành của gia chủ. Sơn các bức tường lớn với màu chủ đạo sẽ tạo nên sự hài hòa về mặt không gian và năng lượng.

Đồng thời, bạn nên kết hợp với các màu tương sinh làm điểm nhấn ở các vị trí quan trọng như cửa chính, cột nhà hoặc phòng khách. Điều này không chỉ làm nổi bật không gian mà còn cân bằng các yếu tố phong thủy. Đối với ánh sáng tự nhiên, bạn nên sắp xếp các tone màu để ánh sáng phản chiếu tốt tránh cảm giác tối tăm và nặng nề.

Cuối cùng, đừng quên chọn các sản phẩm sơn chất lượng cao. Sơn ngoại thất tốt giúp màu sắc được thể hiện chuẩn nhất, bền đẹp theo thời gian và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giữ được vẻ đẹp tươi mới lâu dài. Áp dụng đúng các nguyên tắc này, bạn sẽ có một ngôi nhà không chỉ đẹp mắt mà còn tràn đầy năng lượng tích cực, may mắn và thịnh vượng theo đúng phong thủy.

Trên đây là những chia sẻ của Kansai Paint Việt Nam về màu phong thủy theo tuổi, hy vọng đã mang đến cho quý gia chủ những thông hữu ích. Nếu còn có bất cứ băn khoăn thắc mắc gì quý gia chủ có thể để lại bình luận ở phía dưới hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi theo số hotline: 1900 88 68 62 để được các chuyên viên tư vấn cụ thể nhất nhé!
Thông tin liên hệ
zalo.me/918744844993182752
Hotline: 1900 88 6862
Email: cskh@kansaipaint.com.vn



